Thứ Tư, 7 tháng 12, 2011

ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ V KHÓA VIII KHOA PĀLI



I. MÔN KINH TRUNG BỘ (TT . TÂM TƯỜNG)

Câu 1: Hãy trình bày nội dung bài kinh “Đại Kinh Khổ Uẩn”. Nêu sự ứng dụng tu hành và quan điểm của tự thân khi thọ trì bài kinh.
Câu 2: Hãy trình bày nội dung bài kinh “Tiểu Kinh Khổ Uẩn”. Nêu sự ứng dụng tu hành và quan điểm của tự thân khi thọ trì bài kinh.
Thí sinh hãy chọn một trong hai bài kinh để làm.

II. MÔN LỊCH SỬ PHẬT GIÁO ĐÔNG NAM Á (TT. THIỆN HẠNH)

Câu 1. Tăng-Ni hãy tóm tắt lịch sử hình thành đất nước Campuchia, Thái Lan.
Câu 2. Tên các vị vua, vua sãi của Campuchia, Lào, Thái Lan (hiện nay).
Câu 3. Hãy cho biết số lượng tự viện, tăng sĩ của Campuchia, Lào, Thái Lan (hiện nay).
Câu 4. Hãy kể một số nguyên nhân chính tạo nên quốc giáo của Campuchia, Lào, Thái Lan.
Câu 5. Tóm tắt lịch sử truyền bá tên gọi của Phật giáo (qua hai hướng Nam-Bắc).
Câu 6. Cho biết một vài thông tin chế độ diệt chủng Polpot ở Campuchia.
Câu 7. Suy nghĩ về đất nước con người-Phật giáo Thái Lan.
Câu 8. Cho biết ngày tháng và ý nghĩa của lễ hội Phật giáo (15/1, 15/4, 15/6, 15/9, 15/10).
Câu 9. Tóm tắt lịch sử hình thành đất nước Campuchia.
Câu 10.Tóm tắt lịch sử hình thành đất nước  Lào.
* Tăng-Ni sinh chọn 6 trong 10 câu để làm bài thi

III. MÔN CỔ NGỮ PĀLI (TT. BỬU CHÁNH-SC TỊNH VÂN)

Câu 1: Cho từ Pāli tương đương các từ Việt sau đây:
Thình lình , Một bên , Thứ nhất , Thứ 10 , Một , Hai , Ba , Dài , Lớn , Cao , Thấp , Ngu.
Câu 2 : Cho nghĩa Việt các từ Pāli như sau :
Evaṃ, dukkhaṃ, sanikaṃ, kuto, gamāto.
Câu 3. Dịch Pāli ra Việt từ câu số 1-5 bài tập số 19, 20.
Câu 4. Dịch Việt ra Pāli từ câu số 1-5 bài tập số 19, 20.

IV. MÔN THẮNG PHÁP TẬP YẾU LUẬN (TT. BỬU CHÁNH)

1. Viết sơ đồ 215 pháp bằng số.
2. Có bao nhiêu pháp chơn đế?
3. Có bao nhiêu tâm vương?
4. Có bao nhiêu tâm sở, kể ra?
5. Có bao nhiêu sắc pháp?
6. Có bao nhiêu tâm siêu thế?
7. Có bao nhiêu tâm hiệp thế?
8. Có bao nhiêu tâm đạo?
9. Có bao nhiêu tâm quả siêu thế?
10. Có bao nhiêu tâm đáo đại?
11. Có bao nhiêu tâm dục giới?
12. Có bao nhiêu tâm sắc giới?
13. Có bao nhiêu tâm vô sắc giới?
14. Có bao nhiêu tâm dục giới tịnh hảo?
15. Có bao nhiêu tâm dục giới vô tịnh hảo?
16. Có bao nhiêu tâm vô nhân?
17. Có bao nhiêu tâm bất thiện?
18. Có bao nhiêu tâm tham, kể ra?
19. Có bao nhiêu tâm sân, kể ra?
20. Có bao nhiêu tâm si, kể ra?
21. Tâm thiện dục giới tịnh hảo, kể ra?
22. Tâm thiện sắc giới, kể ra?
23. Tâm thiện vô sắc giới, kể ra?
24. Có bao nhiêu tâm đạo?
25. Có bao nhiêu tâm siêu thế, kể ra?
26. Có bao nhiêu sắc tứ đại, kể ra?
27. Có bao nhiêu nhóm sắc y đại sinh, kể ra? (10 nhóm)
28. Kể ra 13 pháp tục đế, cho ví dụ?
29. Định nghĩa từ Abhidhamma?
30. Bạn có bao nhiêu sắc pháp?
31. Cho ví dụ về tâm tham thứ nhất. (Tâm tham thọ hỷ hợp tà vô trợ-Một tâm câu hữu với hỷ tương ưng với tà kiến không cần nhắc bảo).
32. Viết sơ đồ 215 pháp bằng chữ





1 nhận xét:

  1. Mô phật! Lâu quá không gặp ông Sư. Ông sư có khỏe không?
    Thầy Duy

    Trả lờiXóa